|

Quản lý Xuất, nhập cảnh

Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam

Lượt xem:

Chi tiết thủ tục hành chính

Mã thủ tục: 1.001194

Số quyết định: 5568/QĐ-BCA

Tên thủ tục: Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam (thực hiện tại cấp tỉnh)

Cấp thực hiện: Cấp Tỉnh

Loại thủ tục: TTHC được luật giao quy định chi tiết

Lĩnh vực: Quản lý xuất nhập cảnh

Trình tự thực hiện:

 

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ:

* Cơ quan, tổ chức, cá nhân, công dân Việt Nam và người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, nộp hồ sơ trực tiếp vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần tại Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh hoặc nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an và gửi bổ sung hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích theo thông báo của Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an (nếu có).

* Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: 

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì cấp giấy hẹn trả kết quả cho người đề nghị cấp thị thực; yêu cầu nộp phí cho cán bộ thu phí, cán bộ thu phí thu tiền, giao biên lai thu tiền cho người đề nghị cấp thị thực hoặc thông báo trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an để người đề nghị cấp thị thực thanh toán trực tuyến và nhận biên lai điện tử.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc thông báo trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an để người đề nghị cấp thị thực hoàn chỉnh hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận hồ sơ, trả lời bằng văn bản hoặc thông báo trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an và nêu rõ lý do.

* Trường hợp hồ sơ được nộp qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an mà thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Quản lý xuất nhập cảnh thì chuyển thông tin đến Cục Quản lý xuất nhập cảnh và thông báo cho người nộp hồ sơ biết.

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, người đề nghị cấp thị thực có thể đề nghị nhận kết quả qua dịch vụ bưu chính và phải trả phí dịch vụ chuyển phát.

* Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Tết, ngày lễ).

Bước 3: Nhận kết quả:

+ Người đề nghị cấp thị thực trực tiếp nhận kết quả tại Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh; khi đến nhận kết quả mang theo giấy hẹn trả kết quả, biên lai thu tiền để đối chiếu. Trường hợp đề nghị nhận kết quả qua dịch vụ bưu chính thực hiện theo hướng dẫn của cơ quan cung cấp dịch vụ bưu chính.

+ Trường hợp chưa cấp thị thực thì trả lời bằng văn bản hoặc thông báo trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an và nêu rõ lý do.

+ Thời gian trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Tết, ngày lễ).

Cách thức thực hiện:

 

Hình thức nộp

 

Thời hạn giải quyết

 

Phí, lệ phí

 

Mô tả

 

Trực tiếp

 

5 Ngày làm việc

 

Phí : 5 USD (Chuyển ngang giá trị thị thực, thẻ tạm trú, thời hạn tạm trú còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới)

Phí : 5 USD (Chuyển ngang giá trị thị thực, thời hạn tạm trú còn giá trị từ thị thực rời cũ (đã hết chỗ đóng dấu: kiểm chứng nhập cảnh, kiểm chứng xuất cảnh, chứng nhận tạm trú, gia hạn tạm trú) sang thị thực rời mới)

Phí : 25 USD (Cấp thị thực có giá trị một lần)

Phí : 90 USD (Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị không quá 90 ngày)

Phí : 95 USD (Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị trên 90 ngày đến 180 ngày)

Phí : 135 USD (Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị trên 180 ngày đến 01 năm)

Phí : 145 USD (Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị trên 12 tháng đến 02 năm)

Phí : 155 USD (Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm)

Phí : 25 USD (Thị thực cấp cho người dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn))

 

nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh. không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

 

Trực tuyến

 

5 Ngày làm việc

 

Phí : 25 USD (Cấp thị thực có giá trị một lần)

Phí : 90 USD (Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị không quá 90 ngày)

Phí : 95 USD (Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị trên 90 ngày đến 180 ngày)

Phí : 135 USD (Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị trên 180 ngày đến 01 năm)

Phí : 145 USD (Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị trên 12 tháng đến 02 năm)

Phí : 25 USD (Thị thực cấp cho người dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn))

Phí : 155 USD (Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm)

Phí : 5 USD (Chuyển ngang giá trị thị thực, thẻ tạm trú, thời hạn tạm trú còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới)

Phí : 5 USD (Chuyển ngang giá trị thị thực, thời hạn tạm trú còn giá trị từ thị thực rời cũ (đã hết chỗ đóng dấu: kiểm chứng nhập cảnh, kiểm chứng xuất cảnh, chứng nhận tạm trú, gia hạn tạm trú) sang thị thực rời mới)

 

nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an. không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

 

Dịch vụ bưu chính

 

5 Ngày làm việc

 

Phí : 25 USD (Cấp thị thực có giá trị một lần)

Phí : 90 USD (Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị không quá 90 ngày)

Phí : 95 USD (Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị trên 90 ngày đến 180 ngày)

Phí : 135 USD (Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị trên 180 ngày đến 01 năm)

Phí : 145 USD (Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị trên 12 tháng đến 02 năm)

Phí : 155 USD (Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm)

Phí : 25 USD (Thị thực cấp cho người dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn))

Phí : 5 USD (Chuyển ngang giá trị thị thực, thẻ tạm trú, thời hạn tạm trú còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới)

Phí : 5 USD (Chuyển ngang giá trị thị thực, thời hạn tạm trú còn giá trị từ thị thực rời cũ (đã hết chỗ đóng dấu: kiểm chứng nhập cảnh, kiểm chứng xuất cảnh, chứng nhận tạm trú, gia hạn tạm trú) sang thị thực rời mới)

 

nộp bổ sung hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích theo thông báo của Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an (nếu có). không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

Thành phần hồ sơ:

Bao gồm

 

Tên giấy tờ

 

Mẫu đơn, tờ khai

 

Số lượng

 

Tờ khai đề nghị cấp thị thực, gia hạn tạm trú (mẫu NA5) ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30/6/2023 của Bộ Công an.

 

NA5.doc

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

 

01 ảnh mới chụp, cỡ 4 x 6cm, mặt nhìn thẳng, không đội mũ, không đeo kính, trang phục lịch sự, phông ảnh nền trắng nếu thuộc trường hợp cấp thị thực rời.

 

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

 

Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế của người nước ngoài.

 

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

 

Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến thì hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế của người nước ngoài phải gửi qua dịch vụ bưu chính công ích về cơ quan tiếp nhận; thành phần hồ sơ khác phải được chứng thực điện tử theo quy định, trường hợp chưa được chứng thực điện tử thì gửi hồ sơ về cơ quan tiếp nhận thông qua dịch vụ bưu chính công ích.

 

 

Bản chính: 0
Bản sao: 0

Đối tượng thực hiện: Người nước ngoài, Tổ chức nước ngoài

Cơ quan thực hiện: Phòng xuất nhập cảnh

Cơ quan có thẩm quyền: Cục quản lý xuất nhập cảnh

Địa chỉ tiếp nhận HS: Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Bộ Công an.

Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin

Cơ quan phối hợp: Không có thông tin

Kết quả thực hiện: Thị thực loại dán hoặc rời

Căn cứ pháp lý:

 

Số ký hiệu

 

Trích yếu

 

Ngày ban hành

 

Cơ quan ban hành

 

47/2014/QH13

 

Luật 47/2014/QH13

 

16-06-2014

 

Quốc Hội

 

25/2021/TT-BTC

 

Thông tư 25/2021/TT-BTC

 

07-04-2021

 

 

51/2019/QH14

 

Luật 51/2019/QH14

 

25-11-2019

 

 

23/2023/QH15

 

Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam và Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam sửa đổi 2023

 

24-06-2023

 

 

22/2023/TT-BCA

 

Thông tư số 22/2023/TT-BCA

 

30-06-2023

 

Bộ Công an

Yêu cầu, điều kiện thực hiện:

+ Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú cho người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài đã có hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 16 Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an theo quy định của Luật số 47/2014/QH13 ngày 16/6/2014.

+ Người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài có hộ chiếu hợp lệ, có thị thực (trừ trường hợp miễn thị thực), chứng nhận tạm trú do cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp, đang cư trú tại Việt Nam và không thuộc diện "chưa được nhập cảnh Việt Nam" hoặc không thuộc diện “tạm hoãn xuất cảnh”. 

+ Công dân Việt Nam đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú cho người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài là người có quan hệ ông, bà, cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột với người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài (xuất trình giấy tờ chứng minh quan hệ) theo quy định tại khoản 1 Điều 45 Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.

Từ khóa: Không có thông tin

Mô tả: Không có thông tin

Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam
Dịch vụ công trực tuyến

Đang truy cập:

Hôm nay:

Tháng hiện tại:

Tổng: