Skip to main content
Cấp tỉnh
Thủ tụcCấp Giấy phép sửa chữa vũ khí tại Công an tỉnh
Thời hạn giải quyết05 ngày làm việc
Đối tượng thực hiệnTổ chức
Cơ quan thực hiệnPhòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội – Công an tỉnh
Kết quả thực hiện thủ tục hành chínhGiấy phép sửa chữa vũ khí
Lệ phí10.000 đồng/01 khẩu/chiếc đối với giấy phép sửa chữa vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao
Yêu cầu, điều kiện thực hiệnKhông
Cơ sở pháp lýThông tư 218/2016/TT-BTC
Luật 14/2017/QH14
Thông tư 17/2018/TT-BCA
Thông tư 16/2018/TT-BCA
Nghị định 79/2018/NĐ-CP

- Trình tự thực hiện

 + Bước 1: Cơ quan, tổ chức, đơn vị ở địa phương có nhu cầu cấp Giấy phép sửa chữa vũ khí nộp hồ sơ tại cơ quan Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần. 

 + Bước 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ và thành phần của hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện, thủ tục thì tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ theo dõi hồ sơ đã tiếp nhận; ghi và giao giấy biên nhận hồ sơ cho người được cơ quan, tổ chức, đơn vị cử đến nộp hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện nhưng thiếu thủ tục hoặc kê khai chưa chính xác thì hướng dẫn bằng văn bản ghi rõ thủ tục, nội dung cần bổ sung, kê khai lại. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận hồ sơ và trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do không tiếp nhận cho cơ quan, tổ chức, đơn vị đã đề nghị.

 + Bước 3: Căn cứ theo ngày hẹn trên giấy biên nhận hồ sơ, cơ quan, tổ chức, đơn vị ở địa phương có nhu cầu cấp Giấy phép sửa chữa vũ khíđến nơi nộp hồ sơ để nhận kết quả Giấy phép sửa chữa vũ khí. 

- Cách thức thực hiện

  Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an tỉnh

- Thành phần hồ sơ

STT

Loại giấy tờ

Mẫu đơn, tờ khai

Số lượng

1

Văn bản đề nghị nêu rõ chủng loại, nhãn hiệu, số hiệu, ký hiệu của từng vũ khí đề nghị sửa chữa; số lượng, bộ phận cần tiến hành sửa chữa; cơ sở tiến hành sửa chữa; địa chỉ, thời gian sửa chữa; giấy giới thiệu kèm theo bản sao thẻ Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc Chứng minh Công an nhân dân của người đến liên hệ.

Không

01

- Số bộ hồ sơ: 01 (một) bộ