Skip to main content
Cấp huyện

Cách thức thực hiện: 

 

Hình thức nộp

 

Thời hạn giải quyết

 

Phí, lệ phí

 

Mô tả

 

Trực tiếp

 

05 Ngày làm việc

 

 

 

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Công an cấp huyện thuộc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

 

Trực tuyến

 

05 Ngày làm việc

 

 

 

Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công Bộ Công an.

 

Dịch vụ bưu chính

 

05 Ngày làm việc

 

 

 

Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.

Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã

Cơ quan thực hiện: Công an huyện

Cơ quan có thẩm quyền: Công an huyện

Địa chỉ tiếp nhận HS: Không có thông tin

Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin

Cơ quan phối hợp: Không có thông tin

Kết quả thực hiện: Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ (Mẫu số PC 05), Biểu trưng hàng hoá nguy hiểm về cháy, nổ

Căn cứ pháp lý: 

 

Số ký hiệu

 

Trích yếu

 

Ngày ban hành

 

Cơ quan ban hành

 

40/2013/QH13

 

Luật 40/2013/QH13 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy

 

22-11-2013

 

Quốc Hội

 

Luật 27/2001/QH10

 

Luật Phòng cháy và chữa cháy

 

29-06-2001

 

Quốc Hội

 

136/2020/NĐ-CP

 

Nghị định 136/2020/NĐ-CP

 

24-11-2020

 

 

42/2020/NĐ-CP

 

Nghị định 42/2020/NĐ-CP

 

08-04-2020

 

 

50/2024/NĐ-CP

 

Nghị định số 50/2024/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Nghị định số 83/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về công tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy

 

10-05-2024

 

Chính phủ

Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Phương tiện giao thông cơ giới phải bảo đảm các điều kiện an toàn về phòng cháy, chữa cháy khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Nghị định số 136/2020/NĐ-CP; người điều khiển phương tiện, người làm việc trên phương tiện phải bảo đảm điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 8 Nghị định số 136/2020/NĐ-CP.

Từ khóa: Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp)

Mô tả: Không có thông tin

- Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. - Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ cho Công an cấp huyện thuộc Công an cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Bước 3: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ và thành phần của hồ sơ (các văn bản giấy tờ có trong hồ sơ khi gửi cơ quan Công an là bản chính hoặc bản chứng thực hoặc bản sao hoặc bản chụp kèm theo bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ đối chiếu trong trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; bản chính hoặc bản chứng thực điện tử trong trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công Bộ Công an). + Nếu hồ sơ hợp lệ và đủ thành phần thì viết Phiếu tiếp nhận giải quyết thủ tục hành chính về phòng cháy, chữa cháy giao cho người nộp hồ sơ 01 bản và lưu 01 bản hoặc gửi thông báo tiếp nhận qua thư điện tử hoặc tin nhắn điện thoại của cơ quan, tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ; + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc chưa hợp lệ thì trả lại, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ và ghi thông tin vào Phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ giao cho người nộp hồ sơ 01 bản và lưu 01 bản hoặc ghi nội dung hướng dẫn bổ sung hồ sơ để thông báo qua thư điện tử hoặc tin nhắn điện thoại của cơ quan, tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. - Bước 4: Căn cứ theo ngày hẹn trên Phiếu tiếp nhận giải quyết thủ tục hành chính về phòng cháy, chữa cháy hoặc thông báo qua thư điện tử hoặc tin nhắn điện thoại, cá nhân, tổ chức đến nơi nộp hồ sơ để nhận kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nhận kết quả điện tử trên tài khoản dịch vụ công đã nộp hồ sơ trước đó.

Thành phần hồ sơ: 

Bao gồm

 

Tên giấy tờ

 

Mẫu đơn, tờ khai

 

Số lượng

 

Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ, bản chính, số lượng: 01.

 

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

 

Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển còn thời hạn kiểm định theo quy định, bản chính, bản sao điện tử hoặc bản chứng thực điện tử, số lượng: 01.

 

 

Bản chính: 0
Bản sao: 1

 

Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách người áp tải đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn theo quy định, bản chính, bản sao điện tử hoặc bản chứng thực điện tử, số lượng: 01.

 

 

Bản chính: 0
Bản sao: 1

 

Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện của người điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa, bản chính, bản sao điện tử hoặc bản chứng thực điện tử, số lượng: 01.

 

 

Bản chính: 0
Bản sao: 1

 

Phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận chuyển theo mẫu quy định tại Phụ lục V của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ (trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển; biện pháp ứng cứu khẩn cấp khi có sự cố cháy, nổ); Phương án ứng phó sự cố tràn dầu (chỉ áp dụng đối với trường hợp vận tải xăng dầu trên đường thủy nội địa), bản chính, bản sao điện tử hoặc bản chứng thực điện tử, số lượng: 01.

 

 

Bản chính: 0
Bản sao: 1